Kiến thức

Khuyến nghị mua bán sau phiên ngày 21/05/2025

MUA BÁN
STB PPC

Tổng quan Thị trường

VNINDEX 1323.05 | 7.9 / 0.6%

KL NN mua Giá trị NN mua
98,436,160 3,250 tỷ
KL NN bán Giá trị NN bán
82,003,088 2,770 tỷ
Tổng KL giao dịch GD khớp lệnh
1,065,425,600 25,241 tỷ

HNINDEX 217.46 | -0.24 / -0.11%

KL NN mua Giá trị NN mua
422,463 11 tỷ
KL NN bán Giá trị NN bán
3,528,782 62 tỷ
Tổng KL giao dịch GD khớp lệnh
71,109,848 1,062 tỷ

UPCOM 95.83 | 0.14 / 0.15%

KL NN mua Giá trị NN mua
1,025,704 61 tỷ
KL NN bán Giá trị NN bán
447,755 36 tỷ
Tổng KL giao dịch GD khớp lệnh
74,611,912 820 tỷ
Thống kê 10 phiên gần đây
Giá trị NN mua ròng (tỷ)
Giá trị giao dịch khớp lệnh (tỷ)
Giá trị NN mua ròng (tỷ)
Giá trị giao dịch khớp lệnh (tỷ)
Giá trị NN mua ròng (tỷ)
Giá trị giao dịch khớp lệnh (tỷ)

Top cổ phiếu NĐTNN mua ròng lớn nhất 10 phiên gần nhất (tỷ)
Top cổ phiếu NĐTNN bán ròng lớn nhất 10 phiên gần nhất (tỷ)

Top cổ phiếu lợi nhuận tăng mạnh so với cùng kỳ
Mã CK Lợi nhuận Quý gần nhất
(đ/v:triệu đồng)
Lợi nhuận Quý trước cùng kỳ
(đ/v:triệu đồng)
Tỉ lệ tăng
VPG 18,968 1,791 959.1%
ANV 132,016 16,903 681.0%
DBC 508,260 72,608 600.0%
FRT 167,963 38,764 333.3%
HAH 233,231 59,242 293.7%
TDM 143,765 37,517 283.2%
MSN 393,500 104,356 277.1%
LHG 110,085 31,453 250.0%
VHM 2,688,954 884,697 203.9%
VGS 40,953 14,041 191.7%
Top cổ phiếu lợi nhuận tăng từ âm sang dương
Mã CK Lợi nhuận Quý gần nhất
(đ/v:triệu đồng)
Lợi nhuận Quý trước cùng kỳ
(đ/v:triệu đồng)
KBC 782,712 -85,698
NLG 108,357 -76,847
NT2 36,964 -158,159

Giao dịch CĐ lớn - nội bộ gần đây

Ngày Mã CK Tên Vị trí Giao dịch Số cổ phần
19/05/2025 CTD KITMC Worldwide Vietnam RSP Balanced Fund ĐÃ BÁN 150,000
16/05/2025 KDH Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Tiếp cận thị trường Việt Nam ĐÃ MUA 130,500
16/05/2025 KDH Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Kinh tế Hiện đại VinaCapital ĐÃ MUA 140,000
15/05/2025 ANV Doãn Chí Thanh Giám đốc kinh doanh ĐÃ BÁN 1,362,000
15/05/2025 GMD Đỗ Nhật Tân ĐÃ MUA 1,000,000
15/05/2025 DXG Hà Đức Hiếu Thành viên HĐQT ĐÃ MUA 5,000,000
14/05/2025 HPG Nguyễn Ngọc Quang Thành viên HĐQT ĐÃ BÁN 8,500,000
14/05/2025 HPG Nguyễn Quang Minh ĐÃ MUA 5,500,000
14/05/2025 PNJ Sprucegrove Investment Management Ltd. ĐÃ MUA 1,237,700
14/05/2025 VHC Nguyễn Bảo Anh Thành viên HĐQT ĐÃ MUA 16,000
14/05/2025 VCB Phùng Nguyễn Hải Yến Phó tổng giám đốc ĐÃ MUA 20,000
14/05/2025 HAH CTCP Container Việt Nam ĐÃ MUA 543,400
14/05/2025 HAH Công ty TNHH MTV Trung tâm Logistics Xanh ĐÃ MUA 170,000
14/05/2025 SCS Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP ĐÃ MUA 75,050
14/05/2025 SCS Trương Minh Sang Thành viên ban kiểm soát ĐÃ BÁN 12,000
14/05/2025 SCS Nguyễn Ngọc Quý Thành viên HĐQT ĐÃ BÁN 6,500
13/05/2025 DHC Lê Bá Hùng ĐÃ MUA 150,000
13/05/2025 DGC Amersham Industries Ltd ĐÃ BÁN 125,000
13/05/2025 DGC Norges Bank ĐÃ BÁN 125,000
13/05/2025 PVS Amersham Industries Ltd ĐÃ BÁN 500,000
13/05/2025 PVS Norges Bank ĐÃ BÁN 150,000
13/05/2025 HAH CTCP Container Việt Nam ĐÃ MUA 457,600
13/05/2025 HAH Công ty TNHH MTV Trung tâm Logistics Xanh ĐÃ MUA 84,000
13/05/2025 FRT Hanoi Investments Holdings Ltd ĐÃ BÁN 52,800
13/05/2025 FRT Vietnam Enterprise Investments Ltd ĐÃ BÁN 12,800
13/05/2025 FRT Wareham Group Ltd ĐÃ BÁN 120,000
13/05/2025 FRT DC Developing Markets Strategies Public Limited Company ĐÃ BÁN 52,500
13/05/2025 FRT Norges Bank ĐÃ BÁN 72,800
12/05/2025 HAH CTCP Container Việt Nam ĐÃ MUA 1,790,000
12/05/2025 HAH Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cảng Xanh ĐÃ MUA 210,000
12/05/2025 VCI Quỹ Đầu Tư Bản Việt Discovery ĐÃ BÁN 45,000

Sự kiện về cổ tức gần đây

Ngày giao dịch không ưởng quyền Mã CK Sự kiện Ngày thực hiện
2025-06-30 SAB Cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, tỷ lệ 3.000đ/CP 2025-07-31
2025-05-29 DIG Cổ tức năm 2024 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:6 2025-08-30
2025-05-23 ACB Cổ tức năm 2024 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 2025-05-19
2025-05-23 ACB Cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, tỷ lệ 1.000đ/CP 2025-06-05
2025-05-23 DHG Cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, tỷ lệ 6.000đ/CP 2025-06-18
2025-05-23 DGW Cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, tỷ lệ 500đ/CP 2025-06-04
2025-05-19 BMP Cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, tỷ lệ 6.250đ/CP 2025-06-05
2025-05-16 DHC Cổ tức năm 2024 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 5:1 2025-08-19

Các điểm chú ý

Top cổ phiếu có dòng tiền giao dịch lớn nhất
Mã CK GT khớp (đ/v:1000 VNĐ)
STB 1,633,487,159
VPB 1,268,905,673
SHB 1,046,769,566
VHM 999,774,421
MBB 763,956,363
VCG 739,110,420
GEX 714,065,510
FPT 709,530,288
VIC 679,953,629
VIX 663,378,133
Cổ phiếu có khối lượng mua ròng tăng mạnh
Mã CK KL mua ròng Tỉ lệ với trung bình 5 phiên
HDG 1,315,771 5908 %
FPT 1,098,929 2511 %
BWE 213,056 1802 %
STB 10,279,498 1260 %
SAB 94,371 911 %
GEX 20,736,727 537 %
VJC 205,641 457 %
NVL 32,963,075 414 %
SAM 192,250 198 %
SCS 63,446 174 %
Cổ phiếu có khối lượng bán ròng tăng mạnh
Mã CK KL bán ròng Tỉ lệ với trung bình 5 phiên
TCB 2,229,302 3290 %
BVH 230,079 3018 %
SHB 18,944,433 1942 %
ACB 3,339,358 532 %
SZC 594,340 427 %
GVR 1,535,464 401 %
GMD 261,132 361 %
DHG 49,854 333 %
PVD 791,472 301 %
CTG 6,176,005 291 %
Top cổ phiếu NĐTNN mua ròng lớn nhất
Mã CK Giá trị (đ/v:1000 VNĐ)
STB 353,897,019
VHM 152,468,259
VCG 112,282,278
VND 70,201,556
NVL 69,558,894
MSN 49,796,628
GEX 43,094,319
HSG 28,567,281
MWG 24,870,453
DBC 24,603,096
Top cổ phiếu NĐTNN bán ròng lớn nhất
Mã CK Giá trị (đ/v:1000 VNĐ)
FPT 123,140,096
VIC 93,928,940
VRE 74,525,494
VCB 48,871,444
HCM 47,261,262
ACB 40,952,132
HAH 38,777,738
SSI 38,453,138
GMD 33,317,851
VNM 30,995,341